Giá vàng trong nước hôm nay 6/1 đang niêm yết cụ thể như sau:
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 72 triệu đồng/lượng mua vào và 75,02 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 72 triệu đồng/lượng mua vào và 75 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 72 triệu đồng/lượng mua vào và 75,02 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 72,5 – 74,3 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 72,5 triệu đồng/lượng mua vào và 75,2 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 72,25 - 74,75 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,258 – 6,388 triệu đồng/chỉ.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 72 – 75,2 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,263– 6,388 triệu đồng/chỉ bán ra.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 6/1/2024/2023:
Ngày 6/1/2024 (Triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
|
SJC tại Hà Nội |
72,00 |
75,02 |
- |
- |
Tập đoàn DOJI |
72,00 |
75,00 |
- |
- |
Mi Hồng |
72,50 |
74,30 |
-500 |
-700 |
PNJ |
72,50 |
75,20 |
- |
- |
Vietinbank Gold |
72,00 |
75,02 |
- |
- |
Bảo Tín Minh Châu |
72,25 |
74,75 |
+200 |
- |
Bảo Tín Mạnh Hải |
72,00 |
75,20 |
- |
- |
DOJI | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 72,000 | 75,000 |
AVPL/SJC HCM | 72,000 | 75,000 |
AVPL/SJC ĐN | 72,000 | 75,000 |
Nguyên liêu 9999 - HN | 62,100 | 62,450 |
Nguyên liêu 999 - HN | 62,000 | 62,250 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 72,000 | 75,000 |
PNJ | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 62.000 | 63.100 |
TPHCM - SJC | 72.500 | 75.200 |
Hà Nội - PNJ | 62.000 | 63.100 |
Hà Nội - SJC | 72.500 | 75.200 |
Đà Nẵng - PNJ | 62.000 | 63.100 |
Đà Nẵng - SJC | 72.500 | 75.200 |
Miền Tây - PNJ | 62.000 | 63.100 |
Miền Tây - SJC | 72.100 | 75.100 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 62.000 | 63.100 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 72.500 | 75.200 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 62.000 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 72.500 | 75.200 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 62.000 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K | 61.900 | 62.700 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K | 45.780 | 47.180 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K | 35.430 | 36.830 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K | 24.830 | 26.230 |