Hotline: 0969 332 828 Email: [email protected]
Thứ hai, 06/11/2023 08:59 (GMT+7)

Giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K trong nước hôm nay 6/11/2023

Giá vàng trong nước hôm nay 6/11/2023. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 69,05 triệu đồng/lượng mua vào và 70,07 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 69,00 triệu đồng/lượng mua vào và 70,0 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 69,65 triệu đồng/lượng mua vào và 69,37 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 70,0 – 70,5 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

tm-img-alt
Giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K trong nước hôm nay 6/11/2023 (Ảnh minh họa).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 69,4 triệu đồng/lượng mua vào và 70,35 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 69,00 - 69,95 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng 24K Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 59,18 – 60,33 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 69,00 – 70,15 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 5,923 – 6,033 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 6/11/2023:

Ngày 6/11/2023

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

69,05

70,07

-

-

Tập đoàn DOJI

69,00

70,00

-

-

Mi Hồng

68,80

69,80

-

-

PNJ

69,40

70,35

-

-

Vietinbank Gold

69,65

70,37

-

-

Bảo Tín Minh Châu

69,00

69,95

-

-

Bảo Tín Mạnh Hải

69,00

70,15

-

-

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 68,000 69,950
AVPL/SJC HCM 68,500 70,000
AVPL/SJC ĐN 68,500 70,000
Nguyên liêu 9999 - HN 58,800 59,100
Nguyên liêu 999 - HN 58,650 58,950
AVPL/SJC Cần Thơ 68,000 69,950
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 58.900 59.950
TPHCM - SJC 68.900 70.000
Hà Nội - PNJ 58.900 59.950
Hà Nội - SJC 68.900 70.000
Đà Nẵng - PNJ 58.900 59.950
Đà Nẵng - SJC 68.900 70.000
Miền Tây - PNJ 58.900 59.950
Miền Tây - SJC 68.850 70.050
Giá vàng nữ trang - Nhẫn PNJ (24K) 58.900 59.900
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 58.700 59.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 43.380 44.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 33.560 34.960
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 23.500 24.900

Cùng chuyên mục

Tin mới